se fendre
 | [se fendre] |  | tự động từ | | |  | nứt, rạn, nẻ | | |  | Il s'est fendu le crâne en tombant | | | anh ta bị nứt sọ khi ngã | | |  | Un vieux mur qui de fend | | | bức tường cũ kĩ nứt ra | | |  | dấn chân trước lên xa (để công kích khi đấu kiếm) | | |  | (thân mật) quyết định trả tiền | | |  | Il s'est fendu une bouteille | | | anh ta quyết định trả tiền chai rượu |
|
|